Characters remaining: 500/500
Translation

hòm hòm

Academic
Friendly

Từ "hòm hòm" trong tiếng Việt một từ lóng, thường được sử dụng để diễn tả tình trạng tạm đủ, tạm xong hay không đáng lo ngại. Khi bạn nói một cái đó "hòm hòm", có nghĩatrong tình trạng chấp nhận được, không cần phải sửa chữa hay cải thiện ngay lập tức.

Định nghĩa:
  • Hòm hòm: Tình trạng tạm đủ, không vấn đề lớn, có thể chấp nhận được.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Bài tập của bạn làm hòm hòm rồi, chỉ cần chỉnh sửa một chút thôi."
    • (Câu này có nghĩabài tập đã ổn, chỉ cần một số điều chỉnh nhỏ.)
  2. Câu nâng cao:

    • " mọi thứ chưa hoàn hảo nhưng tình hình hiện tại cũng hòm hòm, chúng ta có thể tiến hành kế hoạch."
    • (Ở đây, "hòm hòm" cho thấy tình hình đủ tốt để tiếp tục.)
Biến thể:
  • Từ "hòm hòm" không nhiều biến thể khác, nhưng bạn có thể thấy từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đời sống hàng ngày đến công việc.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Đủ: Cái đó đạt yêu cầu tối thiểu. dụ: "Thức ăn này đủ cho bữa tiệc."
  • Chấp nhận được: Tương tự như "hòm hòm", nhưng có thể chỉ hơn về mức độ chấp nhận.
  • Tạm ổn: Nghĩa giống như "hòm hòm", thể hiện rằng tình trạng hiện tại không vấn đề nghiêm trọng.
Cách sử dụng nghĩa khác:
  • "Hòm hòm" thường không được dùng để chỉ những thứ quá nghiêm túc hoặc ý nghĩa tiêu cực. thường mang tính tích cực hoặc trung lập.
  • Cũng cần lưu ý rằng từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, không trang trọng.
Kết luận:

Từ "hòm hòm" một từ rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày, giúp bạn thể hiện rằng một tình huống nào đó không tồi tệ, có thể chấp nhận được.

  1. t. Được coi tạm đủ, tạm xong: Đồ đạc như thế này hòm hòm.

Words Containing "hòm hòm"

Comments and discussion on the word "hòm hòm"